Từ điển Thiều Chửu
弒 - thí
① Kẻ dưới giết người trên.

Từ điển Trần Văn Chánh
弒 - thí
Giết (kẻ dưới giết người trên): 臣弒其君,子弒其父 Bề tôi giết vua, con giết cha (Chu Dịch).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
弒 - thí
Kẻ dưới giết người trên. Td: Thí nghịch ( làm phản giết vua ).